Được thiết kế cho công suất đầu ra ổn định 200 Watt, phục vụ các ứng dụng cắt, đục lỗ và khoan
Thiết kế tích hợp hoàn toàn giữa laser và RF giúp giảm kích thước và trọng lượng, lý tưởng để gắn trên cánh tay robot, hệ thống đánh dấu tốc độ cao hoặc tích hợp hoàn chỉnh vào các hệ thống cắt bàn phẳng. Với các bộ điều khiển RF tích hợp hoàn toàn và giao diện đơn giản, dễ dàng kết nối với hệ thống làm mát bằng nước và tín hiệu điều khiển, dòng laser f Series giảm thiểu thời gian tích hợp, đồng thời cung cấp sự linh hoạt tối đa cho các nhà thiết kế hệ thống, nhà sản xuất OEM, và các nhà cung cấp hệ thống hoàn chỉnh.
Bên cạnh bước sóng chuẩn 10,6 µm, cấu hình tùy chọn 10,2 µm mở rộng phạm vi vật liệu mục tiêu để bao gồm phim dựa trên polypropylene, thường được sử dụng cho nhãn dán. F201 có đầu ra công suất và độ ổn định xuất sắc, mang lại kết quả chất lượng cao một cách nhất quán lần này qua lần khác. F201 giờ đây cung cấp khả năng xử lý laser đa dạng hơn cho các OEM và tích hợp viên xây dựng hệ thống dán nhãn và đóng gói tốc độ cao.
Model (Mẫu máy) | f201 (10.2um) | f201 (10.6um) |
---|---|---|
Average Output Power (Công suất trung bình) |
>200 Watts | >200 Watts |
Wavelength (Bước sóng) |
10.2 μm | 10.6 μm |
Beam Quality (M²) (Chất lượng chùm tia) |
<1.3 | <1.3 |
Power Stability (cold start) (Độ ổn định công suất (khởi động lạnh) |
±7% | ±7% |
Beam Diameter (Đường kính chùm tia) |
4.5 mm ± 0.1 mm | 4.5 mm ± 0.1 mm |
Operating Frequency (Tần số hoạt động) |
0–100 kHz | 0–100 kHz |
Duty Cycle Range (Dải chu kỳ làm việc) |
0 - 100% | 0 - 100% |
Cooling (Làm mát) |
Water (Nước) | Water (Nước) |
Dimensions (L×W×H) (Kích thước (D×R×C)) |
1229×279×165 mm (48.4×11.0×6.5 in.) | 1229×279×165 mm (48.4×11.0×6.5 in.) |
Weight (Trọng lượng) |
43.5 kg (96 lbs.) | 43.5 kg (96 lbs.) |